vốn nhàn rỗi trong tiếng Nhật là gì?

vốn nhàn rỗi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vốn nhàn rỗi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ vốn nhàn rỗi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm vốn nhàn rỗi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vốn nhàn rỗi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vốn nhàn rỗi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vốn nhàn rỗi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - アイドルキャピタル

Ví dụ cách sử dụng từ "vốn nhàn rỗi" trong tiếng Nhật

  • - Hợp tác về vốn:資本提携
  • - Khả năng sử dụng vốn:資本の利用可能性

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vốn nhàn rỗi trong tiếng Nhật

* n, exp - アイドルキャピタルVí dụ cách sử dụng từ "vốn nhàn rỗi" trong tiếng Nhật- Hợp tác về vốn:資本提携, - Khả năng sử dụng vốn:資本の利用可能性,

Đây là cách dùng vốn nhàn rỗi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vốn nhàn rỗi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vốn nhàn rỗi