việc cùng kiếm sống trong tiếng Nhật là gì?

việc cùng kiếm sống tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc cùng kiếm sống trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ việc cùng kiếm sống tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm việc cùng kiếm sống tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ việc cùng kiếm sống

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

việc cùng kiếm sống tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc cùng kiếm sống tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ともかせぎ - 「共稼ぎ」 - ともばたらき - 「共働き」

Ví dụ cách sử dụng từ "việc cùng kiếm sống" trong tiếng Nhật

  • - Vợ chồng cùng nhau kiếm sống.:共稼ぎの夫婦
  • - Cha mẹ cùng kiếm sống và dành ra khoản để nuôi dưỡng bọn trẻ:両親が共稼ぎの家庭は養育費にお金をつぎ込む
  • - Vợ chồng cùng kiếm sống nuôi con ăn học:学校に通う子どもを持つ共稼ぎ夫婦
  • - Việc cùng kiếm sống của cả gia đình:共稼ぎの家庭
  • - Vợ chồng cùng làm việc kiếm sống khi chưa có con.:子どものいない共働き夫婦
  • - Gia đình cùng làm việc kiếm sống:共働き家庭

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc cùng kiếm sống trong tiếng Nhật

* exp - ともかせぎ - 「共稼ぎ」 - ともばたらき - 「共働き」Ví dụ cách sử dụng từ "việc cùng kiếm sống" trong tiếng Nhật- Vợ chồng cùng nhau kiếm sống.:共稼ぎの夫婦, - Cha mẹ cùng kiếm sống và dành ra khoản để nuôi dưỡng bọn trẻ:両親が共稼ぎの家庭は養育費にお金をつぎ込む, - Vợ chồng cùng kiếm sống nuôi con ăn học:学校に通う子どもを持つ共稼ぎ夫婦, - Việc cùng kiếm sống của cả gia đình:共稼ぎの家庭, - Vợ chồng cùng làm việc kiếm sống khi chưa có con.:子どものいない共働き夫婦, - Gia đình cùng làm việc kiếm sống:共働き家庭,

Đây là cách dùng việc cùng kiếm sống tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc cùng kiếm sống trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới việc cùng kiếm sống