việc thanh toán trong tiếng Nhật là gì?

việc thanh toán tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc thanh toán trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ việc thanh toán tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm việc thanh toán tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ việc thanh toán

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

việc thanh toán tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc thanh toán tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - べんさい - 「弁済」

Ví dụ cách sử dụng từ "việc thanh toán" trong tiếng Nhật

  • - Thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản.:金融機関破たんをめぐる債務を弁済する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc thanh toán trong tiếng Nhật

* n - べんさい - 「弁済」Ví dụ cách sử dụng từ "việc thanh toán" trong tiếng Nhật- Thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản.:金融機関破たんをめぐる債務を弁済する,

Đây là cách dùng việc thanh toán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc thanh toán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới việc thanh toán