việc bắc cầu trong tiếng Nhật là gì?

việc bắc cầu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc bắc cầu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ việc bắc cầu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm việc bắc cầu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ việc bắc cầu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

việc bắc cầu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc bắc cầu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かきょう - 「架橋」 - [GiÁ KiỀU]

Ví dụ cách sử dụng từ "việc bắc cầu" trong tiếng Nhật

  • - công nhân thi công công trình bắc cầu:架橋工事の作業員
  • - vị trí bắc cầu:架橋位置

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc bắc cầu trong tiếng Nhật

* n - かきょう - 「架橋」 - [GiÁ KiỀU]Ví dụ cách sử dụng từ "việc bắc cầu" trong tiếng Nhật- công nhân thi công công trình bắc cầu:架橋工事の作業員, - vị trí bắc cầu:架橋位置,

Đây là cách dùng việc bắc cầu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc bắc cầu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới việc bắc cầu