Thông tin thuật ngữ việc ngừng vận hành tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
việc ngừng vận hành
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ việc ngừng vận hành
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
việc ngừng vận hành tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ việc ngừng vận hành trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc ngừng vận hành tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n, exp - うんきゅう - 「運休」Ví dụ cách sử dụng từ "việc ngừng vận hành" trong tiếng Nhật
- - sau trận động đất đó, hầu hết các chuyến tàu đều ngừng hoạt động .:その地震の後、ほとんどの列車が運休していた
- - xe buýt đó ngừng vận hành ngày hôm nay:そのバスは今日運休だった
Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc ngừng vận hành trong tiếng Nhật
* n, exp - うんきゅう - 「運休」Ví dụ cách sử dụng từ "việc ngừng vận hành" trong tiếng Nhật- sau trận động đất đó, hầu hết các chuyến tàu đều ngừng hoạt động .:その地震の後、ほとんどの列車が運休していた, - xe buýt đó ngừng vận hành ngày hôm nay:そのバスは今日運休だった,
Đây là cách dùng việc ngừng vận hành tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc ngừng vận hành trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.