việc sắp xếp nội các trong tiếng Nhật là gì?

việc sắp xếp nội các tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc sắp xếp nội các trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ việc sắp xếp nội các tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm việc sắp xếp nội các tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ việc sắp xếp nội các

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

việc sắp xếp nội các tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc sắp xếp nội các tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - そかく - 「組閣」

Ví dụ cách sử dụng từ "việc sắp xếp nội các" trong tiếng Nhật

  • - bổ nhiệm nội các để có thể phát huy năng lực chỉ đạo của bản thân:自らの指導力を発揮できるように組閣を行う
  • - Đảng cho rằng trong một xã hội ổn định thì việc tổ chức nội các thành một Đảng là cần thiết:安定した社会には、一党による組閣が必要というのがその党の考えだった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc sắp xếp nội các trong tiếng Nhật

* exp - そかく - 「組閣」Ví dụ cách sử dụng từ "việc sắp xếp nội các" trong tiếng Nhật- bổ nhiệm nội các để có thể phát huy năng lực chỉ đạo của bản thân:自らの指導力を発揮できるように組閣を行う, - Đảng cho rằng trong một xã hội ổn định thì việc tổ chức nội các thành một Đảng là cần thiết:安定した社会には、一党による組閣が必要というのがその党の考えだった,

Đây là cách dùng việc sắp xếp nội các tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc sắp xếp nội các trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới việc sắp xếp nội các