việc đi tiểu trong tiếng Nhật là gì?

việc đi tiểu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc đi tiểu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ việc đi tiểu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm việc đi tiểu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ việc đi tiểu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

việc đi tiểu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc đi tiểu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - おしっこ * n - おもらし - 「お漏らし」 - はいにょう - 「排尿」

Ví dụ cách sử dụng từ "việc đi tiểu" trong tiếng Nhật

  • - muốn đi tiểu:おしっこがしたい
  • - đi tiểu:おしっこする
  • - Quản lý việc đi tiểu đối với những người già.:高齢者のための排尿管理
  • - Làm ảnh hưởng đến dây thần kinh kiểm soát đi tiểu và đường ruột.:排尿や便通を制御する神経を障害する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc đi tiểu trong tiếng Nhật

* n, exp - おしっこ * n - おもらし - 「お漏らし」 - はいにょう - 「排尿」Ví dụ cách sử dụng từ "việc đi tiểu" trong tiếng Nhật- muốn đi tiểu:おしっこがしたい, - đi tiểu:おしっこする, - Quản lý việc đi tiểu đối với những người già.:高齢者のための排尿管理, - Làm ảnh hưởng đến dây thần kinh kiểm soát đi tiểu và đường ruột.:排尿や便通を制御する神経を障害する,

Đây là cách dùng việc đi tiểu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc đi tiểu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới việc đi tiểu