vé tháng trong tiếng Nhật là gì?

vé tháng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vé tháng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ vé tháng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm vé tháng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vé tháng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vé tháng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vé tháng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ていきけん - 「定期券」

Ví dụ cách sử dụng từ "vé tháng" trong tiếng Nhật

  • - có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng bán vé:たぶん切符売り場で新しい定期券を買うだろう。
  • - vé định kỳ có giá trị _ tháng:_カ月間有効な定期券

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vé tháng trong tiếng Nhật

* n - ていきけん - 「定期券」Ví dụ cách sử dụng từ "vé tháng" trong tiếng Nhật- có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng bán vé:たぶん切符売り場で新しい定期券を買うだろう。, - vé định kỳ có giá trị _ tháng:_カ月間有効な定期券,

Đây là cách dùng vé tháng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vé tháng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vé tháng