Thông tin thuật ngữ xem thường tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
xem thường
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ xem thường
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
xem thường tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xem thường trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xem thường tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - あなどる - 「侮る」 - [VŨ] - みくびる - 「見縊る」 - むしする - 「無視する」Ví dụ cách sử dụng từ "xem thường" trong tiếng Nhật
- - xem thường nguyện vọng của nhân dân:民意を無視する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xem thường trong tiếng Nhật
* v - あなどる - 「侮る」 - [VŨ] - みくびる - 「見縊る」 - むしする - 「無視する」Ví dụ cách sử dụng từ "xem thường" trong tiếng Nhật- xem thường nguyện vọng của nhân dân:民意を無視する,
Đây là cách dùng xem thường tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xem thường trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.