Thông tin thuật ngữ xuống (núi, đồi) tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
xuống (núi, đồi)
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ xuống (núi, đồi)
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
xuống (núi, đồi) tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xuống (núi, đồi) trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xuống (núi, đồi) tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - げざん - 「下山」 - [HẠ SƠN] * exp - げざん - 「下山する」Ví dụ cách sử dụng từ "xuống (núi, đồi)" trong tiếng Nhật
- - Tất cả những người leo đến đỉnh đều có một nhiệm vụ có vẻ làm họ nản chí đó là xuống núi:丘の頂上にいる登山者たちには、下山というくじけそうな作業が待っていた
- - Chuẩn bị xuống núi:下山の準備をする
- - Vì thời tiết xấu đã tấn công vào đỉnh cao nhất của thế giới nên cả sáu người đã gặp tai nạn khi đang xuống núi từ độ cao 8000 mét:世界最高峰を襲った悪天候のために8000メートルの頂上から下山する途中で6人とも遭難した
- - Diễu hành xuống núi:行進して下山する
- - Khi chúng tôi xuống núi thì xương mù đang dần tan:私たちが下山する間に、霧が徐々に晴れていった
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xuống (núi, đồi) trong tiếng Nhật
* n - げざん - 「下山」 - [HẠ SƠN] * exp - げざん - 「下山する」Ví dụ cách sử dụng từ "xuống (núi, đồi)" trong tiếng Nhật- Tất cả những người leo đến đỉnh đều có một nhiệm vụ có vẻ làm họ nản chí đó là xuống núi:丘の頂上にいる登山者たちには、下山というくじけそうな作業が待っていた, - Chuẩn bị xuống núi:下山の準備をする, - Vì thời tiết xấu đã tấn công vào đỉnh cao nhất của thế giới nên cả sáu người đã gặp tai nạn khi đang xuống núi từ độ cao 8000 mét:世界最高峰を襲った悪天候のために8000メートルの頂上から下山する途中で6人とも遭難した, - Diễu hành xuống núi:行進して下山する, - Khi chúng tôi xuống núi thì xương mù đang dần tan:私たちが下山する間に、霧が徐々に晴れていった,
Đây là cách dùng xuống (núi, đồi) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xuống (núi, đồi) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.