xếp chồng trong tiếng Nhật là gì?

xếp chồng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xếp chồng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ xếp chồng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm xếp chồng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ xếp chồng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

xếp chồng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xếp chồng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - かさなる - 「重なる」

Ví dụ cách sử dụng từ "xếp chồng" trong tiếng Nhật

  • - các linh kiện xếp chồng lên nhau:部品が〜っている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xếp chồng trong tiếng Nhật

* v - かさなる - 「重なる」Ví dụ cách sử dụng từ "xếp chồng" trong tiếng Nhật- các linh kiện xếp chồng lên nhau:部品が〜っている,

Đây là cách dùng xếp chồng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xếp chồng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới xếp chồng