yến mạch trong tiếng Nhật là gì?

yến mạch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng yến mạch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ yến mạch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm yến mạch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ yến mạch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

yến mạch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yến mạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - オートむぎ - 「オート麦」 - からすむぎ - 「からす麦」

Ví dụ cách sử dụng từ "yến mạch" trong tiếng Nhật

  • - những bao yến mạch cuối cùng đã làm gãy lưng con lạc đà (nghĩa tương tự như câu tục ngữ 'giọt nước làm tràn ly'):ラクダの背骨を折るのは最後に乗せた麦わらである
  • - chương trình truyền hình vô duyên như kiểu đổ một bát cháo yến mạch lên đầu khán giả (dùng để nói về một chương trình vô duyên, không thú vị):そのテレビ番組は君の脳を麦のおかゆにしてしまうよ(番組が低俗であるときに言う)
  • - cháo yến mạch:麦のおかゆ
  • - chiếc bánh mỳ này làm bằng yến mạch phải không?:このパンは、全麦でできていますか?
  • - Thu hoạch yến mạch:麦を取り入れる
  • - Cám yến mạch là nguồn nguyên liệu (nguồn cung cấp) rất tốt để làm sợi thực vật:オーツ麦のふすまは、食物繊維のいい供給源だ
  • - Có phải chiếc bánh mì này được làm toàn bằng yến mạch không?:このパンは、全麦でできていますか?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của yến mạch trong tiếng Nhật

* n - オートむぎ - 「オート麦」 - からすむぎ - 「からす麦」Ví dụ cách sử dụng từ "yến mạch" trong tiếng Nhật- những bao yến mạch cuối cùng đã làm gãy lưng con lạc đà (nghĩa tương tự như câu tục ngữ 'giọt nước làm tràn ly'):ラクダの背骨を折るのは最後に乗せた麦わらである, - chương trình truyền hình vô duyên như kiểu đổ một bát cháo yến mạch lên đầu khán giả (dùng để nói về một chương trình vô duyên, không thú vị):そのテレビ番組は君の脳を麦のおかゆにしてしまうよ(番組が低俗であるときに言う), - cháo yến mạch:麦のおかゆ, - chiếc bánh mỳ này làm bằng yến mạch phải không?:このパンは、全麦でできていますか?, - Thu hoạch yến mạch:麦を取り入れる, - Cám yến mạch là nguồn nguyên liệu (nguồn cung cấp) rất tốt để làm sợi thực vật:オーツ麦のふすまは、食物繊維のいい供給源だ, - Có phải chiếc bánh mì này được làm toàn bằng yến mạch không?:このパンは、全麦でできていますか?,

Đây là cách dùng yến mạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yến mạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới yến mạch