đi xuống trong tiếng Nhật là gì?

đi xuống tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đi xuống trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đi xuống tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đi xuống tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đi xuống

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đi xuống tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi xuống tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - おりる - 「下りる」 - くだる - 「下る」 - ダウンする

Ví dụ cách sử dụng từ "đi xuống" trong tiếng Nhật

  • - Rất nhiều người xuống con thuyền sang trọng đó.:豪華船にたくさんの人が下りた。
  • - cầu thang máy đang đi xuống:このエレベーターは下りだ
  • - đi xuống ăn sáng:朝食に下りていく
  • - đi xuống phía ga tàu điện ngầm:地下に下りていく
  • - đi xuống cầu thang:階段を 〜

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi xuống trong tiếng Nhật

* v - おりる - 「下りる」 - くだる - 「下る」 - ダウンするVí dụ cách sử dụng từ "đi xuống" trong tiếng Nhật- Rất nhiều người xuống con thuyền sang trọng đó.:豪華船にたくさんの人が下りた。, - cầu thang máy đang đi xuống:このエレベーターは下りだ, - đi xuống ăn sáng:朝食に下りていく, - đi xuống phía ga tàu điện ngầm:地下に下りていく, - đi xuống cầu thang:階段を 〜,

Đây là cách dùng đi xuống tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi xuống trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đi xuống