điềm tĩnh trong tiếng Nhật là gì?

điềm tĩnh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điềm tĩnh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ điềm tĩnh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm điềm tĩnh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ điềm tĩnh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

điềm tĩnh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điềm tĩnh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - おちつく - 「落ち着く」 - なごむ - 「和む」 - へいおんな - 「平穏な」 * adj - おんけん - 「穏健」 - しとやか - 「淑やか」 - たいぜんじじゃく - 「泰然自若」 - やすい - 「安い」 - ゆうぜん - 「悠然」 - ゆったりした - れいせい - 「冷静」 * n - おんけん - 「穏健」 - しずかな - 「静かな」

Ví dụ cách sử dụng từ "điềm tĩnh" trong tiếng Nhật

  • - người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa:穏健な考え方の人
  • - Nhà cộng sản điềm tĩnh, ôn hòa:穏健な共産主義者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điềm tĩnh trong tiếng Nhật

* v - おちつく - 「落ち着く」 - なごむ - 「和む」 - へいおんな - 「平穏な」 * adj - おんけん - 「穏健」 - しとやか - 「淑やか」 - たいぜんじじゃく - 「泰然自若」 - やすい - 「安い」 - ゆうぜん - 「悠然」 - ゆったりした - れいせい - 「冷静」 * n - おんけん - 「穏健」 - しずかな - 「静かな」Ví dụ cách sử dụng từ "điềm tĩnh" trong tiếng Nhật- người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa:穏健な考え方の人, - Nhà cộng sản điềm tĩnh, ôn hòa:穏健な共産主義者,

Đây là cách dùng điềm tĩnh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điềm tĩnh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới điềm tĩnh