điều không nên trong tiếng Nhật là gì?

điều không nên tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều không nên trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ điều không nên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm điều không nên tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ điều không nên

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

điều không nên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều không nên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きんもつ - 「禁物」

Ví dụ cách sử dụng từ "điều không nên" trong tiếng Nhật

  • - để đảm bảo an toàn, tuyệt đối không nên yên tâm (yên tâm là điều không nên, lúc nào cũng phải cảnh giác):安全を確保するには、安心は禁物。
  • - quá tin là điều cấm kỵ (điều không nên):過信は禁物だ
  • - nói thì thầm là điều cấm kỵ (điều kiêng kỵ, điều không nên):弱音は禁物

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều không nên trong tiếng Nhật

* n - きんもつ - 「禁物」Ví dụ cách sử dụng từ "điều không nên" trong tiếng Nhật- để đảm bảo an toàn, tuyệt đối không nên yên tâm (yên tâm là điều không nên, lúc nào cũng phải cảnh giác):安全を確保するには、安心は禁物。, - quá tin là điều cấm kỵ (điều không nên):過信は禁物だ, - nói thì thầm là điều cấm kỵ (điều kiêng kỵ, điều không nên):弱音は禁物,

Đây là cách dùng điều không nên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều không nên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới điều không nên