Thông tin thuật ngữ đuổi kịp tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đuổi kịp
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đuổi kịp
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đuổi kịp tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đuổi kịp trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đuổi kịp tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - おいつく - 「追いつく」 - おいつく - 「追い付く」 - においつける - 「追いつける」 - ぬく - 「抜く」 - ひってき - 「匹敵する」Ví dụ cách sử dụng từ "đuổi kịp" trong tiếng Nhật
- - Giắc chạy hết tốc lực mà không đuổi kịp Tôm.:ジャックは全速力で走ったが、トムに追いつけなかった。
- - Tôi chạy theo cố đuổi kịp cô ấy.:僕は彼女に追い付こうと思って走った。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đuổi kịp trong tiếng Nhật
* v - おいつく - 「追いつく」 - おいつく - 「追い付く」 - においつける - 「追いつける」 - ぬく - 「抜く」 - ひってき - 「匹敵する」Ví dụ cách sử dụng từ "đuổi kịp" trong tiếng Nhật- Giắc chạy hết tốc lực mà không đuổi kịp Tôm.:ジャックは全速力で走ったが、トムに追いつけなかった。, - Tôi chạy theo cố đuổi kịp cô ấy.:僕は彼女に追い付こうと思って走った。,
Đây là cách dùng đuổi kịp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đuổi kịp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.