đàn phong cầm trong tiếng Nhật là gì?

đàn phong cầm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đàn phong cầm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đàn phong cầm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đàn phong cầm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đàn phong cầm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đàn phong cầm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đàn phong cầm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - オルガン

Ví dụ cách sử dụng từ "đàn phong cầm" trong tiếng Nhật

  • - các nghệ sĩ đàn phong cầm ở nhà thờ đó chơi rất tuyệt vời và họ sẽ chơi trong đám cưới của bạn:その教会のオルガン奏者は抜群の腕前だし、あなたたちの結婚式で演奏してくれるだろう
  • - chơi nhạc trên đàn phong cầm:オルガンでその曲を弾く
  • - các con chiên hát thánh ca được đệm đàn phong cầm của nhà thờ:キリスト教徒のグループは、教会のオルガンに合わせて讃美歌を歌った

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đàn phong cầm trong tiếng Nhật

* n - オルガンVí dụ cách sử dụng từ "đàn phong cầm" trong tiếng Nhật- các nghệ sĩ đàn phong cầm ở nhà thờ đó chơi rất tuyệt vời và họ sẽ chơi trong đám cưới của bạn:その教会のオルガン奏者は抜群の腕前だし、あなたたちの結婚式で演奏してくれるだろう, - chơi nhạc trên đàn phong cầm:オルガンでその曲を弾く, - các con chiên hát thánh ca được đệm đàn phong cầm của nhà thờ:キリスト教徒のグループは、教会のオルガンに合わせて讃美歌を歌った,

Đây là cách dùng đàn phong cầm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đàn phong cầm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đàn phong cầm