Thông tin thuật ngữ đâm tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đâm
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đâm
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đâm tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đâm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đâm tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - さす - 「刺す」 - しょうとつする - 「衝突する」 - つきさす - 「突き刺す」 - つく - 「突く」 - つつく - 「突く」 - めばえる - 「芽生える」Ví dụ cách sử dụng từ "đâm" trong tiếng Nhật
- - đâm vào mắt ~ bằng ~:〜で(人)の目を突く
- - Cô ấy cố tình tự sát băng việc sử dụng một con dao ngắn đâm vào cổ họng để cô ấy có thể theo chồng xuống cõi chết:彼女は夫の後を追い, 短刀で喉を突いて自殺した.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đâm trong tiếng Nhật
* v - さす - 「刺す」 - しょうとつする - 「衝突する」 - つきさす - 「突き刺す」 - つく - 「突く」 - つつく - 「突く」 - めばえる - 「芽生える」Ví dụ cách sử dụng từ "đâm" trong tiếng Nhật- đâm vào mắt ~ bằng ~:〜で(人)の目を突く, - Cô ấy cố tình tự sát băng việc sử dụng một con dao ngắn đâm vào cổ họng để cô ấy có thể theo chồng xuống cõi chết:彼女は夫の後を追い, 短刀で喉を突いて自殺した.,
Đây là cách dùng đâm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đâm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.