đóng mở trong tiếng Nhật là gì?

đóng mở tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đóng mở trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đóng mở tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đóng mở tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đóng mở

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đóng mở tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đóng mở tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かいへい - 「開閉」

Ví dụ cách sử dụng từ "đóng mở" trong tiếng Nhật

  • - van giữ được đóng mở bằng vít:ねじで開閉する止め弁
  • - đóng mở mạch điện:回路を開閉する
  • - đừng đóng mở nắp không cần thiết như vậy:不必要にふたを開閉しない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đóng mở trong tiếng Nhật

* n - かいへい - 「開閉」Ví dụ cách sử dụng từ "đóng mở" trong tiếng Nhật- van giữ được đóng mở bằng vít:ねじで開閉する止め弁, - đóng mở mạch điện:回路を開閉する, - đừng đóng mở nắp không cần thiết như vậy:不必要にふたを開閉しない,

Đây là cách dùng đóng mở tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đóng mở trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đóng mở