được trong tiếng Nhật là gì?

được tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng được trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ được tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm được tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ được

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

được tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ được tiếng Nhật nghĩa là gì.

- ...させる * v - いただく - 「戴く」 - える - 「得る」 - おさめる - 「収める」 - かつ - 「勝つ」 - きょかをえる - 「許可を得る」 - こうむる - 「被る」 * adj - グー - だいじょうぶ - 「大丈夫」 - できる - 「出来る」 - はい - よろしい - 「宜しい」 * n, adj - グッド * v, aux - けっこう - 「結構」

Ví dụ cách sử dụng từ "được" trong tiếng Nhật

  • - tôi thật sự xin lỗi vì không thể nghỉ lại nhà anh được:我が家に泊まっていただくことができなくて本当にごめんなさい
  • - các mặt hàng mà ông đặt đã được bảo hiểm nên ông có thể yêu cầu mức bồi thường tới 1000 đô nếu hàng bị tổn thất, hư hỏng:お客様のご注文になった商品には保険がかかっていましたので、破損した商品に対して1000ドルまで請求していただくことができます
  • - hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh được tiếp đón ngài Brown:本日はブラウン博士においでいただくことができました
  • - được tín nhiệm:信頼を得る
  • - Giành được thắng lợi có ý nghĩa to lớn trong~:〜で大きな意味のある勝利を収める
  • - Giành được thắng lợi đầy kịch tính:劇的な逆転勝利を収める〔選挙で〕
  • - được trông nom coi sóc:愛顧を被る
  • - Tôi làm thế này có được không ?:こうしたら〜でしょうか。
  • - Không tồi. Khá là được đấy:悪くないよ。結構いいね
  • - "Đây là tên của con chúng tôi" " Cũng được đấy chứ":「これが私たちの赤ん坊の名前です」「結構いいじゃない」
  • - Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ:話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ
  • - Tôi nghĩ thế là tạm được rồi:(それで)結構だと思います
  • - Thế cũng được rồi:それで結構

Tóm lại nội dung ý nghĩa của được trong tiếng Nhật

- ...させる * v - いただく - 「戴く」 - える - 「得る」 - おさめる - 「収める」 - かつ - 「勝つ」 - きょかをえる - 「許可を得る」 - こうむる - 「被る」 * adj - グー - だいじょうぶ - 「大丈夫」 - できる - 「出来る」 - はい - よろしい - 「宜しい」 * n, adj - グッド * v, aux - けっこう - 「結構」Ví dụ cách sử dụng từ "được" trong tiếng Nhật- tôi thật sự xin lỗi vì không thể nghỉ lại nhà anh được:我が家に泊まっていただくことができなくて本当にごめんなさい, - các mặt hàng mà ông đặt đã được bảo hiểm nên ông có thể yêu cầu mức bồi thường tới 1000 đô nếu hàng bị tổn thất, hư hỏng:お客様のご注文になった商品には保険がかかっていましたので、破損した商品に対して1000ドルまで請求していただくことができます, - hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh được tiếp đón ngài Brown:本日はブラウン博士においでいただくことができました, - được tín nhiệm:信頼を得る, - Giành được thắng lợi có ý nghĩa to lớn trong~:〜で大きな意味のある勝利を収める, - Giành được thắng lợi đầy kịch tính:劇的な逆転勝利を収める〔選挙で〕, - được trông nom coi sóc:愛顧を被る, - Tôi làm thế này có được không ?:こうしたら〜でしょうか。, - Không tồi. Khá là được đấy:悪くないよ。結構いいね, - "Đây là tên của con chúng tôi" " Cũng được đấy chứ":「これが私たちの赤ん坊の名前です」「結構いいじゃない」, - Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ:話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ, - Tôi nghĩ thế là tạm được rồi:(それで)結構だと思います, - Thế cũng được rồi:それで結構,

Đây là cách dùng được tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ được trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới được