đảng đối lập trong tiếng Nhật là gì?

đảng đối lập tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đảng đối lập trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đảng đối lập tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đảng đối lập tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đảng đối lập

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đảng đối lập tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đảng đối lập tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - はんせいふとう - 「反政府党」 - [PHẢN CHÍNH PHỦ ĐẢNG] - はんたいとう - 「反対党」 - [PHẢN ĐỐI ĐẢNG]

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đảng đối lập trong tiếng Nhật

* n - はんせいふとう - 「反政府党」 - [PHẢN CHÍNH PHỦ ĐẢNG] - はんたいとう - 「反対党」 - [PHẢN ĐỐI ĐẢNG]

Đây là cách dùng đảng đối lập tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đảng đối lập trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đảng đối lập