đẩy ra trong tiếng Nhật là gì?

đẩy ra tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đẩy ra trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đẩy ra tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đẩy ra tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đẩy ra

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đẩy ra tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đẩy ra tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - どける - 「退ける」 - のける - 「退ける」

Ví dụ cách sử dụng từ "đẩy ra" trong tiếng Nhật

  • - Nữ hoàng Elizabeth 1 đuổi nữ tì ra ngoài và gặp riêng vị Đại sứ đó trong phòng của người.:エリザベス一世は侍女たちを退けて, 私室で単独でその使者に会った.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đẩy ra trong tiếng Nhật

* v - どける - 「退ける」 - のける - 「退ける」Ví dụ cách sử dụng từ "đẩy ra" trong tiếng Nhật- Nữ hoàng Elizabeth 1 đuổi nữ tì ra ngoài và gặp riêng vị Đại sứ đó trong phòng của người.:エリザベス一世は侍女たちを退けて, 私室で単独でその使者に会った.,

Đây là cách dùng đẩy ra tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đẩy ra trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đẩy ra