đắc cử trong tiếng Nhật là gì?

đắc cử tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đắc cử trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đắc cử tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đắc cử tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đắc cử

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đắc cử tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắc cử tiếng Nhật nghĩa là gì.

- えらばれた - 「選ばれた」 * v - とうせんする - 「当選する」

Ví dụ cách sử dụng từ "đắc cử" trong tiếng Nhật

  • - Ông ta thể hiện là người có khả năng thắng cử nhất:彼は当選するという意気込みを、これまで以上に強く表明した。
  • - trúng cử sau khi giành được đại đa số cử tri ủng hộ:投票総数の過半数を得て当選する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắc cử trong tiếng Nhật

- えらばれた - 「選ばれた」 * v - とうせんする - 「当選する」Ví dụ cách sử dụng từ "đắc cử" trong tiếng Nhật- Ông ta thể hiện là người có khả năng thắng cử nhất:彼は当選するという意気込みを、これまで以上に強く表明した。, - trúng cử sau khi giành được đại đa số cử tri ủng hộ:投票総数の過半数を得て当選する,

Đây là cách dùng đắc cử tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắc cử trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đắc cử