đặt vị trí ở trong tiếng Nhật là gì?

đặt vị trí ở tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đặt vị trí ở trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đặt vị trí ở tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đặt vị trí ở tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đặt vị trí ở

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đặt vị trí ở tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đặt vị trí ở tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v, exp - いちする - 「位置する」

Ví dụ cách sử dụng từ "đặt vị trí ở" trong tiếng Nhật

  • - vị trí nằm giữa 2 lớp:2層間に位置する
  • - (thiên thể) đặt vị trí nằm trên cùng một đường ngắm:同じ視線上に位置する(天体などが)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đặt vị trí ở trong tiếng Nhật

* v, exp - いちする - 「位置する」Ví dụ cách sử dụng từ "đặt vị trí ở" trong tiếng Nhật- vị trí nằm giữa 2 lớp:2層間に位置する, - (thiên thể) đặt vị trí nằm trên cùng một đường ngắm:同じ視線上に位置する(天体などが),

Đây là cách dùng đặt vị trí ở tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đặt vị trí ở trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đặt vị trí ở