địa vị trong tiếng Nhật là gì?

địa vị tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng địa vị trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ địa vị tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm địa vị tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ địa vị

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

địa vị tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ địa vị tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ざ - 「座」 - しかく - 「資格」 - ステイタス - ステータス - ちい - 「地位」 - ぶん - 「分」 - [PHÂN]

Ví dụ cách sử dụng từ "địa vị" trong tiếng Nhật

  • - biểu tượng cho địa vị xã hội:〜 シンボル

Tóm lại nội dung ý nghĩa của địa vị trong tiếng Nhật

* n - ざ - 「座」 - しかく - 「資格」 - ステイタス - ステータス - ちい - 「地位」 - ぶん - 「分」 - [PHÂN]Ví dụ cách sử dụng từ "địa vị" trong tiếng Nhật- biểu tượng cho địa vị xã hội:〜 シンボル,

Đây là cách dùng địa vị tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ địa vị trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới địa vị