đổ mồ hôi trong tiếng Nhật là gì?

đổ mồ hôi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đổ mồ hôi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đổ mồ hôi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đổ mồ hôi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đổ mồ hôi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đổ mồ hôi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đổ mồ hôi tiếng Nhật nghĩa là gì.

- あせをでる - 「汗を出る」 * v - かく - 「掻く」

Ví dụ cách sử dụng từ "đổ mồ hôi" trong tiếng Nhật

  • - đổ mồ hôi trong khi ngủ:寝汗をかく
  • - đổ mồ hôi hột:大汗をかく

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đổ mồ hôi trong tiếng Nhật

- あせをでる - 「汗を出る」 * v - かく - 「掻く」Ví dụ cách sử dụng từ "đổ mồ hôi" trong tiếng Nhật- đổ mồ hôi trong khi ngủ:寝汗をかく, - đổ mồ hôi hột:大汗をかく,

Đây là cách dùng đổ mồ hôi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đổ mồ hôi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đổ mồ hôi