đội cảm tử trong tiếng Nhật là gì?

đội cảm tử tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đội cảm tử trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đội cảm tử tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đội cảm tử tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đội cảm tử

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đội cảm tử tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đội cảm tử tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - とっこうたい - 「特攻隊」 - [ĐẶC CÔNG ĐỘI]

Ví dụ cách sử dụng từ "đội cảm tử" trong tiếng Nhật

  • - Gần kết thúc thế chiến II, khi Nhật đố mặt với sự thất bại, họ mong có một phép mầu. Vì lẽ đó mà đội cảm tử "Thần gió" được thành lập. Đơn vị là một đơn vị cảm tử chuyên tấn công những tàu của quân địch bằng máy bay riêng. Trong cuộc chiến đấu nhiều phi công trẻ đã bị bỏ mạng.:第二次世界大戦の末期、日本が敗北に直面したときに、奇跡の再来が望まれました。そして神風特攻隊が組織されました。この部隊は、自分の飛行機で敵艦に体当たり攻撃をする、決死の飛行部隊でした。これらの攻撃で多くの若いパイロットが命を落としました。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đội cảm tử trong tiếng Nhật

* n - とっこうたい - 「特攻隊」 - [ĐẶC CÔNG ĐỘI]Ví dụ cách sử dụng từ "đội cảm tử" trong tiếng Nhật- Gần kết thúc thế chiến II, khi Nhật đố mặt với sự thất bại, họ mong có một phép mầu. Vì lẽ đó mà đội cảm tử "Thần gió" được thành lập. Đơn vị là một đơn vị cảm tử chuyên tấn công những tàu của quân địch bằng máy bay riêng. Trong cuộc chiến đấu nhiều phi công trẻ đã bị bỏ mạng.:第二次世界大戦の末期、日本が敗北に直面したときに、奇跡の再来が望まれました。そして神風特攻隊が組織されました。この部隊は、自分の飛行機で敵艦に体当たり攻撃をする、決死の飛行部隊でした。これらの攻撃で多くの若いパイロットが命を落としました。,

Đây là cách dùng đội cảm tử tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đội cảm tử trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đội cảm tử