đủ trong tiếng Nhật là gì?

đủ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đủ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đủ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đủ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đủ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đủ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đủ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - けっこう - 「結構」 - じゅうぶんな - 「充分な」 - たくさん - 「沢山」 * v - たりる - 「足りる」 - たる - 「足る」

Ví dụ cách sử dụng từ "đủ" trong tiếng Nhật

  • - Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ:話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ
  • - Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.:けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。
  • - Chúng ta có đủ căn cứ để tin rằng công việc này sẽ tiến triển tốt đẻp.:これはうまくいくと信じるに足る十分な根拠がある
  • - Nhìn tổng thể thì thông tin này khá đủ tin tưởng.:全体から見て、その情報は信頼に足るものだ。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đủ trong tiếng Nhật

* adj - けっこう - 「結構」 - じゅうぶんな - 「充分な」 - たくさん - 「沢山」 * v - たりる - 「足りる」 - たる - 「足る」Ví dụ cách sử dụng từ "đủ" trong tiếng Nhật- Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ:話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ, - Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.:けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。, - Chúng ta có đủ căn cứ để tin rằng công việc này sẽ tiến triển tốt đẻp.:これはうまくいくと信じるに足る十分な根拠がある, - Nhìn tổng thể thì thông tin này khá đủ tin tưởng.:全体から見て、その情報は信頼に足るものだ。,

Đây là cách dùng đủ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đủ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đủ