ở cùng phòng (với người khác) trong tiếng Nhật là gì?

ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ở cùng phòng (với người khác) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ở cùng phòng (với người khác)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - あいやど - 「相宿」 - [TƯƠNG TÚC]

Ví dụ cách sử dụng từ "ở cùng phòng (với người khác)" trong tiếng Nhật

  • - Tại sao cậu lại ở cùng phòng với em mình?:どうして妹さんと相宿をするの?
  • - Ở cùng phòng với một ai đó:(人)と相宿をする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ở cùng phòng (với người khác) trong tiếng Nhật

* n, exp - あいやど - 「相宿」 - [TƯƠNG TÚC]Ví dụ cách sử dụng từ "ở cùng phòng (với người khác)" trong tiếng Nhật- Tại sao cậu lại ở cùng phòng với em mình?:どうして妹さんと相宿をするの?, - Ở cùng phòng với một ai đó:(人)と相宿をする,

Đây là cách dùng ở cùng phòng (với người khác) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ở cùng phòng (với người khác) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ở cùng phòng (với người khác)