bỏng trong tiếng Pháp là gì?

bỏng tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bỏng trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ bỏng tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm bỏng tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bỏng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bỏng tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bỏng tiếng Pháp nghĩa là gì.

bỏng
se brûler; s′ébouillanter
Nó bỏng ngón tay vì châm thuốc_lá +il s′est brûlé le doigt en allumant une cigarette
Chị tôi bị bỏng vì đánh đổ nồi nước sôi +ma soeur s′est ébouillantée en renversant une marmite d′eau bouillante
avoir une sensation de brûlure
Trời nắng gắt , đi trên đường nhựa , bỏng chân +sous un soleil accablant, en marchant sur une route asphaltée, on a une sensation de brûlure aux pieds
brûlant
Cát bỏng +sable brûlant
rát cổ bỏng họng +s′égosiller; s′érailler la voix; se brûler la gorge

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỏng trong tiếng Pháp

bỏng. se brûler; s′ébouillanter. Nó bỏng ngón tay vì châm thuốc_lá +il s′est brûlé le doigt en allumant une cigarette. Chị tôi bị bỏng vì đánh đổ nồi nước sôi +ma soeur s′est ébouillantée en renversant une marmite d′eau bouillante. avoir une sensation de brûlure. Trời nắng gắt , đi trên đường nhựa , bỏng chân +sous un soleil accablant, en marchant sur une route asphaltée, on a une sensation de brûlure aux pieds. brûlant. Cát bỏng +sable brûlant. rát cổ bỏng họng +s′égosiller; s′érailler la voix; se brûler la gorge.

Đây là cách dùng bỏng tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỏng trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bỏng