Thông tin thuật ngữ bao giờ tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
bao giờ (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ bao giờ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
bao giờ tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bao giờ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bao giờ tiếng Pháp nghĩa là gì.
bao giờ
quand; à quel moment
Tóc bạc bao_giờ không biết nhỉ (Nguyễn Khuyến)+depuis quand mes cheveux ont blanchi, je l′ignore
Bao_giờ sẽ có kết_quả ?+à quand les résultats?
depuis longtemps; depuis on ne sait quand
Bảo con từ bao_giờ mà con vẫn chưa làm +je te l′ai dit depuis longtemps et tu ne l′a pas fait
jamais
Có bao_giờ thấy thế đâu nhỉ ?+a-t-on jamais vu cela?
toujours
Anh ta vẫn như bao_giờ , không có gì thay đổi +il est comme toujours, rien n′a été changé
Bao_giờ cũng thế +il en est ainsi toujours
hơn bao_giờ hết +plus que jamais
không bao_giờ +au grand jamais; jamais
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bao giờ trong tiếng Pháp
bao giờ. quand; à quel moment. Tóc bạc bao_giờ không biết nhỉ (Nguyễn Khuyến)+depuis quand mes cheveux ont blanchi, je l′ignore. Bao_giờ sẽ có kết_quả ?+à quand les résultats?. depuis longtemps; depuis on ne sait quand. Bảo con từ bao_giờ mà con vẫn chưa làm +je te l′ai dit depuis longtemps et tu ne l′a pas fait. jamais. Có bao_giờ thấy thế đâu nhỉ ?+a-t-on jamais vu cela?. toujours. Anh ta vẫn như bao_giờ , không có gì thay đổi +il est comme toujours, rien n′a été changé. Bao_giờ cũng thế +il en est ainsi toujours. hơn bao_giờ hết +plus que jamais. không bao_giờ +au grand jamais; jamais.
Đây là cách dùng bao giờ tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bao giờ trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.