có ý trong tiếng Pháp là gì?

có ý tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng có ý trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ có ý tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm có ý tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ có ý

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

có ý tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có ý tiếng Pháp nghĩa là gì.

có ý
attentif
Học_sinh có_ý +élève attentif
avoir l′idée de; avoir l′intention de
Nó có_ý viết một bài_báo +il a l′idée d′écrire d′un article de journal
Tôi có_ý đến thăm anh +j′ai l′intention de venir vous voir
faire attention
Phải có_ý khi chép đầu_đề +il faut faire attention en copiant ce sujet
sembler
Câu_nói có_ý mỉa_mai +parole qui semble ironique

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có ý trong tiếng Pháp

có ý. attentif. Học_sinh có_ý +élève attentif. avoir l′idée de; avoir l′intention de. Nó có_ý viết một bài_báo +il a l′idée d′écrire d′un article de journal. Tôi có_ý đến thăm anh +j′ai l′intention de venir vous voir. faire attention. Phải có_ý khi chép đầu_đề +il faut faire attention en copiant ce sujet. sembler. Câu_nói có_ý mỉa_mai +parole qui semble ironique.

Đây là cách dùng có ý tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có ý trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới có ý