Thông tin thuật ngữ chịu khó tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
chịu khó (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chịu khó
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chịu khó tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chịu khó trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu khó tiếng Pháp nghĩa là gì.
chịu khó
se donner la peine; prendre de la peine
Chịu khó lao_động +se donner la peine de travailler
chịu thương chịu khó +se saigner aux quatres veines ; se donner beaucoup de peines
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu khó trong tiếng Pháp
chịu khó. se donner la peine; prendre de la peine. Chịu khó lao_động +se donner la peine de travailler. chịu thương chịu khó +se saigner aux quatres veines ; se donner beaucoup de peines.
Đây là cách dùng chịu khó tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu khó trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.