có trong tiếng Pháp là gì?

tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng có trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ có tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm có tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ có

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

có tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có tiếng Pháp nghĩa là gì.


avoir; posséder
Tôi có nói câu đó +j′ai dit cette phrase
Có tiền +avoir de l′argent
Có một cái_nhà +posséder une maison
exister; se trouver
Cái tục đó còn đó +cet usage existe encore
Loài_chim đó không có ở Việt_Nam +cette espèce d′oiseau n′existe pas au Viet-Nam
Tên anh không có trong danh_sách +ton nom ne se trouve pas sur la liste
disposer de
ông_ấy có một cái xe +il dispose d′une voiture
être présent
Một chất_khí có rất ít trong không_khí +un gaz qui est présent dans l′air en proportion infinitésimale
il y a; il est
Có đông người trong phòng +il y a du monde dans la salle
Trong số các_anh có ai trả_lời được không ? +est-il parmi vous quelqu′un qui puisse répondre ?
oui; si (terme affirmatif pouvant ne pas se traduire)
Anh đến không ? có tôi đến +Venez-vous ? oui , je viens
Anh không ăn ư ? - Có , tôi ăn +Vous ne mangez-pas ? - oui , je mange
(terme de dissuasion non traduit)
Anh đừng có đi +n′y allez pas
Mày đừng có nói dối +ne mens pas
(terme conditionnel se traduisant différemment suivant les contextes)
Có đi mới đến +on ne peut arriver qu′à la condition d′être parti
Có cứng mới đứng đầu gió (tục ngữ)+seule l′énergie vous permettrait de résister à l′adversité
présent ; me voici
Thiếu_uý Hai - Có (mặt)+le sous-lieutenant Hai - Présent !
même si
Mày có chạy đằng trời ! +même si tu accourais vers le ciel !
có bề nào +s′il arrivait quelque chose de fâcheux
có da có thịt +s′empâter ; épaissir
có đi có lại +donnant , donnant
có ít xít ra nhiều +exagérer outre mesure
có máu mặt +être dans l′aisance; avoir une vie aisée
có mới nới cũ +délaisser l′ancien quand on a un nouveau ; tout nouveau , tout beau
có nanh có mỏ +avoir bec et ongles
có tật giật mình +qui se sent morveux qu′il se mouche
có thực mới vực được đạo +la soupe fait le soldat
có tiếng mà không có miếng +bonne renommée sans ceinture dorée

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có trong tiếng Pháp

có. avoir; posséder. Tôi có nói câu đó +j′ai dit cette phrase. Có tiền +avoir de l′argent. Có một cái_nhà +posséder une maison. exister; se trouver. Cái tục đó còn đó +cet usage existe encore. Loài_chim đó không có ở Việt_Nam +cette espèce d′oiseau n′existe pas au Viet-Nam. Tên anh không có trong danh_sách +ton nom ne se trouve pas sur la liste. disposer de. ông_ấy có một cái xe +il dispose d′une voiture. être présent. Một chất_khí có rất ít trong không_khí +un gaz qui est présent dans l′air en proportion infinitésimale. il y a; il est. Có đông người trong phòng +il y a du monde dans la salle. Trong số các_anh có ai trả_lời được không ? +est-il parmi vous quelqu′un qui puisse répondre ?. oui; si (terme affirmatif pouvant ne pas se traduire). Anh đến không ? có tôi đến +Venez-vous ? oui , je viens. Anh không ăn ư ? - Có , tôi ăn +Vous ne mangez-pas ? - oui , je mange. (terme de dissuasion non traduit). Anh đừng có đi +n′y allez pas. Mày đừng có nói dối +ne mens pas. (terme conditionnel se traduisant différemment suivant les contextes). Có đi mới đến +on ne peut arriver qu′à la condition d′être parti. Có cứng mới đứng đầu gió (tục ngữ)+seule l′énergie vous permettrait de résister à l′adversité. présent ; me voici. Thiếu_uý Hai - Có (mặt)+le sous-lieutenant Hai - Présent !. même si. Mày có chạy đằng trời ! +même si tu accourais vers le ciel !. có bề nào +s′il arrivait quelque chose de fâcheux. có da có thịt +s′empâter ; épaissir. có đi có lại +donnant , donnant. có ít xít ra nhiều +exagérer outre mesure. có máu mặt +être dans l′aisance; avoir une vie aisée. có mới nới cũ +délaisser l′ancien quand on a un nouveau ; tout nouveau , tout beau. có nanh có mỏ +avoir bec et ongles. có tật giật mình +qui se sent morveux qu′il se mouche. có thực mới vực được đạo +la soupe fait le soldat. có tiếng mà không có miếng +bonne renommée sans ceinture dorée.

Đây là cách dùng có tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới có