Thông tin thuật ngữ kẹp tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
kẹp (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ kẹp
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
kẹp tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ kẹp trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kẹp tiếng Pháp nghĩa là gì.
kẹp
pincer; épingler; mordre; (med.) clamper
Kẹp vào giữa hai ngón tay +pincer entre deux doigts
Kìm kẹp sắt +tenailles qui mordent le fer
Kẹp tóc +épingler les cheveux
serrer; presser
Kẹp nách +serrer sous ses bras
Kẹp vào trong ê-tô +presser dans un étau
pince; épingle; pincette; (med.) clamp
(dialecte) cartable
Kẹp học_sinh +cartable d′élève
bị kẹp vào giữa (thân mật)+être en sandwich
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kẹp trong tiếng Pháp
kẹp. pincer; épingler; mordre; (med.) clamper. Kẹp vào giữa hai ngón tay +pincer entre deux doigts. Kìm kẹp sắt +tenailles qui mordent le fer. Kẹp tóc +épingler les cheveux. serrer; presser. Kẹp nách +serrer sous ses bras. Kẹp vào trong ê-tô +presser dans un étau. pince; épingle; pincette; (med.) clamp. (dialecte) cartable. Kẹp học_sinh +cartable d′élève. bị kẹp vào giữa (thân mật)+être en sandwich.
Đây là cách dùng kẹp tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kẹp trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.