Thông tin thuật ngữ làm chứng tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
làm chứng (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ làm chứng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
làm chứng tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ làm chứng trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm chứng tiếng Pháp nghĩa là gì.
làm chứng
témoigner; rendre témoignage à; servir de témoin; se porter témoin; déposer en tant que témoin
người làm_chứng +témoin
người làm_chứng buộc tội +témoin à charge
người_làm_chứng gỡ tội +témoin à décharge
Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm chứng trong tiếng Pháp
làm chứng. témoigner; rendre témoignage à; servir de témoin; se porter témoin; déposer en tant que témoin. người làm_chứng +témoin. người làm_chứng buộc tội +témoin à charge. người_làm_chứng gỡ tội +témoin à décharge.
Đây là cách dùng làm chứng tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm chứng trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.