Thông tin thuật ngữ liệt tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
liệt (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ liệt
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
liệt tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ liệt trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liệt tiếng Pháp nghĩa là gì.
liệt
paralysé; perclus; impotent; paralytique
Cánh tay liệt +bras paralysé
Liệt cả chân_tay +perclus de tous ses membres
Người liệt +homme impotent
Thương_binh liệt +invalide paralytique
en panne
ô-tô bị liệt +automobile en panne
(biol., anat.) récessif
Tính_trạng liệt +caractère récessif
(arch.) médiocre
Bài_làm bị phê liệt +le devoir est noté médiocre
ranger
Được liệt vào hạng giỏi +être rangé parmi les bons
chứng liệt ba chi +triplégie
chứng liệt nhẹ +parésie
chứng liệt nhẹ nửa người +hémiplégie
chứng liệt tứ chi +tétraplégie ; quadriplégie
người bị liệt +paralytique ; impotent
Tóm lại nội dung ý nghĩa của liệt trong tiếng Pháp
liệt. paralysé; perclus; impotent; paralytique. Cánh tay liệt +bras paralysé. Liệt cả chân_tay +perclus de tous ses membres. Người liệt +homme impotent. Thương_binh liệt +invalide paralytique. en panne. ô-tô bị liệt +automobile en panne. (biol., anat.) récessif. Tính_trạng liệt +caractère récessif. (arch.) médiocre. Bài_làm bị phê liệt +le devoir est noté médiocre. ranger. Được liệt vào hạng giỏi +être rangé parmi les bons. chứng liệt ba chi +triplégie. chứng liệt nhẹ +parésie. chứng liệt nhẹ nửa người +hémiplégie. chứng liệt tứ chi +tétraplégie ; quadriplégie. người bị liệt +paralytique ; impotent.
Đây là cách dùng liệt tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liệt trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.