Thông tin thuật ngữ mệnh danh tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
mệnh danh (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ mệnh danh
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
mệnh danh tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mệnh danh trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mệnh danh tiếng Pháp nghĩa là gì.
mệnh danh
nommé; appelé; ayant pour nom
Một hội mệnh_danh là hội tương_tế +une société ayant pour nom société de secours mutuel
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mệnh danh trong tiếng Pháp
mệnh danh. nommé; appelé; ayant pour nom. Một hội mệnh_danh là hội tương_tế +une société ayant pour nom société de secours mutuel.
Đây là cách dùng mệnh danh tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mệnh danh trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.