nêu gương trong tiếng Pháp là gì?

nêu gương tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nêu gương trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nêu gương tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm nêu gương tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nêu gương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nêu gương tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nêu gương tiếng Pháp nghĩa là gì.

nêu gương
donner l′exemple; prêcher d′exemple
Nêu_gương dũng_cảm +donner l′exemple de la bravoure
citer en exemple; citer
Nêu_gương ai về lòng dũng_cảm +citer quelqu′un pour sa bravoure

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nêu gương trong tiếng Pháp

nêu gương. donner l′exemple; prêcher d′exemple. Nêu_gương dũng_cảm +donner l′exemple de la bravoure. citer en exemple; citer. Nêu_gương ai về lòng dũng_cảm +citer quelqu′un pour sa bravoure.

Đây là cách dùng nêu gương tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nêu gương trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nêu gương