Thông tin thuật ngữ nổi bật tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nổi bật (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nổi bật
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nổi bật tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nổi bật trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi bật tiếng Pháp nghĩa là gì.
nổi bật
ressortir; trancher; saillir; être marquant; faire tache
Màu cờ nổi_bật trên nền trời +la couleur du drapeau tranche (ressort) sur le fond de la voûte céleste
Những nét nổi_bật +les traits qui sont marquants
Nổi_bật lên giữa đám_đông +saillir dans la foule
se distinguer; se signaler
Một nghệ_sĩ nổi_bật +un artiste qui se distingue
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi bật trong tiếng Pháp
nổi bật. ressortir; trancher; saillir; être marquant; faire tache. Màu cờ nổi_bật trên nền trời +la couleur du drapeau tranche (ressort) sur le fond de la voûte céleste. Những nét nổi_bật +les traits qui sont marquants. Nổi_bật lên giữa đám_đông +saillir dans la foule. se distinguer; se signaler. Một nghệ_sĩ nổi_bật +un artiste qui se distingue.
Đây là cách dùng nổi bật tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi bật trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.