nhây nhớt trong tiếng Pháp là gì?

nhây nhớt tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhây nhớt trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nhây nhớt tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm nhây nhớt tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhây nhớt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhây nhớt tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhây nhớt tiếng Pháp nghĩa là gì.

nhây nhớt
tout souillé (de mucosités)
Mặt mũi em bé nhây_nhớt mũi dãi +la figure de l′enfant est toute souillée de morve et de salive

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhây nhớt trong tiếng Pháp

nhây nhớt. tout souillé (de mucosités). Mặt mũi em bé nhây_nhớt mũi dãi +la figure de l′enfant est toute souillée de morve et de salive.

Đây là cách dùng nhây nhớt tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhây nhớt trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhây nhớt