Thông tin thuật ngữ nhấc tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nhấc (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhấc
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhấc tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhấc trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhấc tiếng Pháp nghĩa là gì.
nhấc
(cũng viết nhắc) lever; soulever
Nhấc gói sách để lên bàn +soulever un paquet de livres et le mettre sur la table
Nhấc chân +lever le pied
nhấc đi +enlever
Nhấc cái ghế kia đi +enlevez moi cette chaise
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhấc trong tiếng Pháp
nhấc. (cũng viết nhắc) lever; soulever. Nhấc gói sách để lên bàn +soulever un paquet de livres et le mettre sur la table. Nhấc chân +lever le pied. nhấc đi +enlever. Nhấc cái ghế kia đi +enlevez moi cette chaise.
Đây là cách dùng nhấc tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhấc trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.