Thông tin thuật ngữ nhập cục tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nhập cục (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhập cục
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhập cục tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhập cục trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhập cục tiếng Pháp nghĩa là gì.
nhập cục
(infml.) réunir; mettre ensemble (malgré les divergences)
Hai vấn_đề đó khác nhau không thể nhập_cục làm một được +ces deux problèmes sont différent l′un de l′autre on ne peut les réunir en un seul
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhập cục trong tiếng Pháp
nhập cục. (infml.) réunir; mettre ensemble (malgré les divergences). Hai vấn_đề đó khác nhau không thể nhập_cục làm một được +ces deux problèmes sont différent l′un de l′autre on ne peut les réunir en un seul.
Đây là cách dùng nhập cục tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhập cục trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.