Thông tin thuật ngữ nhồi nhét tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nhồi nhét (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhồi nhét
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhồi nhét tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhồi nhét trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhồi nhét tiếng Pháp nghĩa là gì.
nhồi nhét
bourrer (le crâne)
Bị nhồi_nhét nhiều quan_niệm không lành_mạnh +être bourré de conceptions malsaines
sériner (une leçon à un élève;)
(vulg.) se gaver; se bourrer de nourriture
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhồi nhét trong tiếng Pháp
nhồi nhét. bourrer (le crâne). Bị nhồi_nhét nhiều quan_niệm không lành_mạnh +être bourré de conceptions malsaines. sériner (une leçon à un élève;). (vulg.) se gaver; se bourrer de nourriture.
Đây là cách dùng nhồi nhét tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhồi nhét trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.