Thông tin thuật ngữ nhớ lại tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nhớ lại (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhớ lại
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhớ lại tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhớ lại trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhớ lại tiếng Pháp nghĩa là gì.
nhớ lại
se remémorer; se ressouvenir; se reporter
Nhớ_lại những ngày thơ_ấu +se remémorer les jours de son enfance; se reporter aux jours de son enfance
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhớ lại trong tiếng Pháp
nhớ lại. se remémorer; se ressouvenir; se reporter. Nhớ_lại những ngày thơ_ấu +se remémorer les jours de son enfance; se reporter aux jours de son enfance.
Đây là cách dùng nhớ lại tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhớ lại trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.