nhường trong tiếng Pháp là gì?

nhường tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhường trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nhường tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm nhường tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhường

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhường tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhường tiếng Pháp nghĩa là gì.

nhường
céder
Nhường chỗ cho cụ_già +céder sa place à un vieillard
s′incliner
Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da (Nguyễn Du)+les nuages ne pourraient rivaliser avec l′éclat de ses cheveux et la neige s′inclinerait devant la blancheur de son teint
nhường cơm sẻ áo +se priver du nécessaire pour quelqu′un+(ít dùng) (variante phonétique de dường) xem dường

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhường trong tiếng Pháp

nhường. céder. Nhường chỗ cho cụ_già +céder sa place à un vieillard. s′incliner. Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da (Nguyễn Du)+les nuages ne pourraient rivaliser avec l′éclat de ses cheveux et la neige s′inclinerait devant la blancheur de son teint. nhường cơm sẻ áo +se priver du nécessaire pour quelqu′un+(ít dùng) (variante phonétique de dường) xem dường.

Đây là cách dùng nhường tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhường trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhường