Thông tin thuật ngữ nhỏ mọn tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
nhỏ mọn (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhỏ mọn
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhỏ mọn tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhỏ mọn trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhỏ mọn tiếng Pháp nghĩa là gì.
nhỏ mọn
modique; minime; modeste
Món tiền nhỏ_mọn +une somme minime (modique)
Món quà nhỏ_mọn +un modeste cadeau
mesquin
Con_người nhỏ_mọn +une personne mesquine
Tính_nết nhỏ_mọn +caractère mesquin
việc nhỏ_mọn +vétille; bagatelle
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhỏ mọn trong tiếng Pháp
nhỏ mọn. modique; minime; modeste. Món tiền nhỏ_mọn +une somme minime (modique). Món quà nhỏ_mọn +un modeste cadeau. mesquin. Con_người nhỏ_mọn +une personne mesquine. Tính_nết nhỏ_mọn +caractère mesquin. việc nhỏ_mọn +vétille; bagatelle.
Đây là cách dùng nhỏ mọn tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhỏ mọn trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.