nhộn nhạo trong tiếng Pháp là gì?

nhộn nhạo tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhộn nhạo trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nhộn nhạo tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm nhộn nhạo tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhộn nhạo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhộn nhạo tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhộn nhạo tiếng Pháp nghĩa là gì.

nhộn nhạo
être alarmé; être en émoi
Cả làng nhộn_nhạo +tout le village est en émoi
sentir une certaine commotion
Say sóng nhộn_nhạo cả người +sentir une certaine commotion à cause d′un mal de mer

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhộn nhạo trong tiếng Pháp

nhộn nhạo. être alarmé; être en émoi. Cả làng nhộn_nhạo +tout le village est en émoi. sentir une certaine commotion. Say sóng nhộn_nhạo cả người +sentir une certaine commotion à cause d′un mal de mer.

Đây là cách dùng nhộn nhạo tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhộn nhạo trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhộn nhạo