nổi trong tiếng Pháp là gì?

nổi tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ nổi tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm nổi tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nổi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nổi tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi tiếng Pháp nghĩa là gì.

nổi
flotter; surnager
Nổi trên mặt nước +flotter à la surface de l′eau
se lever; être pris d′un accès de
Trời nổi gió +le vent se lève
Nổi cơn giận +être pris d′un accès de colère; s′emporter
apparaître
Mụn nổi lên ở cánh tay +pustules qui apparaissent sur le bras
briller, se distinguer
commencer; se mettre à
Nổi lửa +(commencer à) allumer le feu
nổi trống +(commencer à) battre le tambour
parvenir (à la fortune, à une haute situation)
Kẻ mới nổi +une personne qui vient de parvenir; un parvenu
ressortir; saillir
Trên nền xanh màu đỏ nổi rõ +le rouge ressort sur un fond bleu
Chiếc áo làm nổi thân_hình +robe qui fait ressortir le corps
Tĩnh_mạch nổi lên cánh tay hắn +des veines qui saillaient sur son bras
(nghệ thuật) relief
Nổi cao +haut relief
Nổi thấp +bas relief
être capable de; être à même de; pouvoir
Nó vác nổi nửa tạ gạo +il est capable de porter un demi-quintal de riz sur ses épaules
nổi đình đám +rehausser; relever
Nhạc làm bữa tiệc nổi đình đám +la musique rehausse l′apparat du festin
sinh vật nổi +plancton
sức nổi +flottabilité

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi trong tiếng Pháp

nổi. flotter; surnager. Nổi trên mặt nước +flotter à la surface de l′eau. se lever; être pris d′un accès de. Trời nổi gió +le vent se lève. Nổi cơn giận +être pris d′un accès de colère; s′emporter. apparaître. Mụn nổi lên ở cánh tay +pustules qui apparaissent sur le bras. briller, se distinguer. commencer; se mettre à. Nổi lửa +(commencer à) allumer le feu. nổi trống +(commencer à) battre le tambour. parvenir (à la fortune, à une haute situation). Kẻ mới nổi +une personne qui vient de parvenir; un parvenu. ressortir; saillir. Trên nền xanh màu đỏ nổi rõ +le rouge ressort sur un fond bleu. Chiếc áo làm nổi thân_hình +robe qui fait ressortir le corps. Tĩnh_mạch nổi lên cánh tay hắn +des veines qui saillaient sur son bras. (nghệ thuật) relief. Nổi cao +haut relief. Nổi thấp +bas relief. être capable de; être à même de; pouvoir. Nó vác nổi nửa tạ gạo +il est capable de porter un demi-quintal de riz sur ses épaules. nổi đình đám +rehausser; relever. Nhạc làm bữa tiệc nổi đình đám +la musique rehausse l′apparat du festin. sinh vật nổi +plancton. sức nổi +flottabilité.

Đây là cách dùng nổi tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nổi