phương trong tiếng Pháp là gì?

phương tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phương trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ phương tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm phương tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phương tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phương tiếng Pháp nghĩa là gì.

phương
(arch.) baril (mesure de capacité pour les grains)
point cardinal
Bốn phương +les quatre points cardinaux
direction
Phương của kim nam_châm +direction de l′aiguille aimantée
endroit; lieu
Đi học ở phương xa +aller faire ses études en un lieu éloigné
(vulg. phương_thuốc) recette médicinale
recette; moyen ressource
Hết phương +être à court de ressource
thiên phương bách kế +employer tous les moyens possibles; remuer ciel et terre
tha phương cầu thực +gagner sa vie en terre étragère

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phương trong tiếng Pháp

phương. (arch.) baril (mesure de capacité pour les grains). point cardinal. Bốn phương +les quatre points cardinaux. direction. Phương của kim nam_châm +direction de l′aiguille aimantée. endroit; lieu. Đi học ở phương xa +aller faire ses études en un lieu éloigné. (vulg. phương_thuốc) recette médicinale. recette; moyen ressource. Hết phương +être à court de ressource. thiên phương bách kế +employer tous les moyens possibles; remuer ciel et terre. tha phương cầu thực +gagner sa vie en terre étragère.

Đây là cách dùng phương tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phương trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phương